Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
áo dài
[áo dài]
|
danh từ
oriental robe; Vietnamese dress (the long split tunic typically worn by Vietnamese women)
tunics are no status symbol, they wear them for they have no short jackets
Từ điển Việt - Việt
áo dài
|
danh từ
áo dài đến giữa ống chân, khuy cài từ cổ xuống bên nách
Chị Bốn ôm rổ ở chợ về, hai chân vội vã, tà áo dài đen làm gió sau mình. (Xuân Diệu)Chị Hoàng lúc bấy giờ đă chạy ra, tay còn đang cài nốt khuy chiếc áo dài màu gạch vừa mới mặc vội vào để ra đón khách. (Nam Cao)